Phí thường niên BIDV là gì? Những thông tin cập nhật mới nhất cho người dùng

Phí thường niên BIDV là gì? Mức phí thường niên BIDV mới nhất là bao nhiêu? Làm cách nào để cập nhật thông tin khi ngân hàng điều chỉnh?, …Đây là những câu hỏi luôn được người dùng dịch vụ của BIDV quan tâm và thắc mắc nhiều. Bài viết sau đây 3Gang sẽ cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất và hữu ích nhất về phí thường niên BIDV, cùng dõi theo để thu thập thêm kiến thức cần thiết cho mình nhé.

Phí thường niên BIDV là gì?Những thông tin hữu ích được cập nhật mới nhất
Phí thường niên BIDV là gì?Những thông tin hữu ích được cập nhật mới nhất

Tổng quan về ngân hàng BIDV

Trước hết chúng ta cùng nhau tìm hiểu một chút thông tin về Ngân hàng BIDV là gì? Nó có uy tín hay không?.

Ngân hàng BIDV – với tên gọi đầy đủ là Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Ngân hàng BIDV cũng cung cấp đa dạng dịch vụ giống như các ngân hàng khác. Đây là một trong số những ngân hàng có lịch sử lâu đời nhất ở Việt Nam, BIDV có sức ảnh hưởng tương đối lớn đối với thị trường tài chính của Việt Nam. BIDV có tất cả 191 chi nhánh phủ khắp toàn quốc, bao gồm 4 phòng đại diện ở Châu Á và 2 phòng đại diện ở Châu Âu.

BIDV được THE BANKER – một tạp chí kinh tế nổi tiếng thế giới bình chọn là 1 trong 1000 ngân hàng tốt nhất trên thế giới. Riêng tại khu vực Đông Nam Á, BIDV là 1 trong số 30 ngân hàng có khối lượng tài sản lớn. Năm 2022, BIDV được vinh danh là 1 trong 10 công ty uy tín nhất ngành Ngân hàng – Bảo hiểm Việt Nam.

Ngân hàng BIDV cung cấp các dịch vụ tài chính, cho vay thế chấp, tín chấp, … bên cạnh đó còn cung cấp các dịch vụ đầu tư chứng khoán – xây dựng và cung cấp dịch vụ bảo hiểm.

BIDV là 1 trong 1000 ngân hàng tốt nhất Thế giới
BIDV là 1 trong 1000 ngân hàng tốt nhất Thế giới

Các vấn đề liên quan đến phí thường niên BIDV

1. Phí thường niên BIDV là gì?

Khi bạn sử dụng thẻ ATM của Ngân hàng BIDV hay của bất cứ ngân hàng nào khác đều phải đóng phí thường niên theo đúng quy định. Vậy nhiều bạn sẽ thắc mắc phí thường niên là gì?

Phí thường niên BIDV là phí mà ngân hàng BIDV dùng để duy trì tài khoản, thẻ và các tiện ích của thẻ mà người dùng đang sử dụng trong vòng một năm. Phí thường niên sẽ được áp dụng ngay khi bạn mở tài khoản và có thẻ ở BIDV.

Nếu bạn muốn sử dụng dịch vụ của BIDV lâu dài, thì việc bạn đóng phí thường niên là vô cùng quan trong để đảm bảo các quyền lợi mà ngân hàng cung cấp. Các mức phí khác nhau sẽ áp dụng cho từng loại thẻ khác nhau.

2. Mục đích thu phí thường niên của BIDV

Mục đích chủ yếu của phí thường niên BIDV là để duy trì các tiện ích mà thẻ ATM mang lại cho bạn. Loại phí này thường được trừ trực tiếp vào tài khoản của bạn. Nếu bạn mở tài khoản mà không sử dụng bất kỳ dịch vụ nào của Ngân hàng thì BIDV sẽ không bắt bạn phải trả khoản phí này.

3. Phí thường niên BIDV bao lâu thì thu một lần?

Thông thường thời gian để thu loại phí sử dụng thẻ này là 1 năm kể từ lúc bạn mở tài khoản ở ngân hàng BIDV. Cụ thể là ngay từ thời điểm bạn mở thẻ, bạn sẽ được tính phí. Tùy từng loại thẻ mà phí thường niên sẽ khác nhau và thời gian đóng cũng khác nhau.

Sự khác nhau giữa phí thường niên BIDV và phí duy trì BIDV

Vẫn có nhiều khách hàng cho rằng phí thường niên và phí duy trì là cùng một loại phí. Nhưng đây thực ra là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau. Khách hàng cần phải nắm rõ hai loại phí này để kiểm tra, rà soát tài khoản của mình.

Phí thường niên BIDV

Phí duy trì BIDV

Phí này dùng để duy trì các sản phẩm và dịch vụ trong thời gian dài sử dụng. Phí này được tính hàng tháng nếu số dư trong tài khoản của bạn không đủ theo quy định của ngân hàng.
Phí này được áp dụng cho thẻ ghi nợ và thẻ thanh toán trong nước Master card hoặc Visa, thẻ tín dụng Phí này áp dụng cho tài khoản trong nước và quốc tế.

Các loại phí thường niên BIDV hiện nay

1. Phí thường niên dành cho thẻ ATM BIDV

Thẻ ATM BIDV chia làm 2 loại chính đó là thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế:

Dành cho thẻ nội địa BIDV:

  • Thẻ BIDV Moving (KH trả lương): 30.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai): 20.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai): 20.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ BIDV ETrans (KH trả lương): 30.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ BIDV ETrans (KH vãng lai): 30.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ BIDV Harmony: 60.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ liên kết sinh viên: 30.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ liên kết khác: 30.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ BIDV Co.op Mart50.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ liên kết ngoại tệ USD: 60.000 VNĐ/năm.

Dành cho thẻ quốc tế BIDV:

  • Thẻ chính: 80.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ phụ:50.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ BIDV Platium Debit chính: 300.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ BIDV Platium Debit phụ: 100.000 VNĐ/năm.
Phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa BIDV
Phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa BIDV

2. Phí thường niên dành cho thẻ tín dụng BIDV

Phí thường niên với thẻ tín dụng quốc tế cá nhân
 Phí thường niên với thẻ tín dụng quốc tế cá nhân

Phí thường niên với thẻ tín dụng quốc tế cá nhân: 

  • Thẻ chính Visa Platinum BIDV: 1.000.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ phụ Visa Platinum: 600.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ chính Vietravel Platinum: 500.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ phụ Vietravel Platinum: 250.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Visa Precious chính: 300.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Visa Precious phụ: 150.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Visa Smile chính: 400.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Visa Smile phụ: 200.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Visa Plexi chính: 200.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Visa Plexi phụ: 100.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Mastercard Vietravel Standard chính: 300.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Mastercard Vietravel Standard phụ: 150.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Visa Classic TPV, thẻ MasterCard Standard TPV chính: 300.000 VNĐ/năm.
  • Thẻ Visa Classic TPV, thẻ MasterCard Standard TPV phụ: 150.000 VNĐ/năm.

Biểu phí sử dụng dịch vụ ngân hàng BIDV

1. Biểu phí chuyển tiền BIDV

Tại máy ATM BIDV

– Phí CK trong cùng hệ thống BIDV: 2.000 VNĐ – 15.000 VNĐ/giao dịch.

– Phí CK nhanh liên ngân hàng 24/7: 

  • Từ 10 triệu trở xuống: 7.000 VNĐ/giao dịch.
  • Trên 10 triệu: 0.02% số tiền giao dịch.

Chuyển tiền ngân hàng điện tử

– CK cùng hệ thống BIDV: 

  • Dưới 30 triệu: 1.000 VNĐ/giao dịch.
  • Trên 30 triệu: 0.01% số tiền giao dịch.

– CK khác hệ thống BIDV

  • Từ 10 triệu trở xuống: 7.000 VNĐ/giao dịch.
  • Trên 10 triệu: 0.02% số tiền giao dịch.

2. Biểu phí POS BIDV

  • Phí thanh toán hóa đơn hoặc vấn tin số dư: Miễn phí.
  • Phí ứng hoặc rút tiền mặt: 0,5% số tiền giao dịch.
  • Phí rút tiền mặt Pos nước ngoài với thẻ quốc tế: 4% số tiền giao dịch.
  • Phí ứng tiền mặt Pos BIDV với thẻ tín dụng: 1 -3% số tiền rút tùy mỗi loại thẻ.

3. Biểu phí thẻ BIDV

  • Phí phát hành thẻ BIDV: Miễn phí.
  • Phí phát hành lại thẻ do mất, hỏng hoặc quên mã pin: 20.000 VNĐ – 50.000 VNĐ tuỳ từng loại thẻ ATM.
  • Phí kích hoạt lại thẻ ghi nợ nội địa: 10.000 VNĐ.
  • Phí đóng thẻ: 30.000 VNĐ.
  • Phí in hóa đơn: 500 VNĐ / lần.
  • Phí vấn tin tài khoản: Miễn phí.
  • Phí phát hành nhanh thẻ quốc tế: 200.000 VNĐ.
  • Phí trả thẻ tại địa chỉ (thẻ quốc tế): 20.000 VNĐ.
  • Phí cấp lại mã pin: 20.000 VNĐ.

Giải đáp một số câu hỏi thắc mắc về phí thường niên

Giải đáp thắc mắc về phí thường niên của BIDV
Giải đáp thắc mắc về phí thường niên của BIDV

1. Muốn hủy phí thường niên BIDV thì phải làm cách nào?

Nếu bạn muốn ngưng sử dụng dịch vụ thẻ BIDV và không muốn tiếp tục tốn phí vì nó nữa, hãy tới các của hàng gần nhất để làm thủ tục khóa thẻ. Như vậy bạn sẽ không tốn phí thường niên cho thẻ nữa.

2. Phí thường niên BIDV Smart Banking phải trả là bao nhiêu?

Ngân hàng sẽ thu 66.000 VNĐ cho loại thẻ này và sẽ thu một năm một lần nếu bạn vẫn còn tiếp tục sử dụng thẻ.

3. Bao lâu sẽ thu phí thường niên BIDV 1 lần?

Theo điều khoản của ngân hàng, phí thường niên BIDV sẽ thu 1 năm 1 lần.

4. Phí AFT mà BIDV thu là gì?

Là phí quản lý các loại thẻ của BIDV mà khách hàng phải trả cho ngân hàng để sử dụng thẻ ghi nợ trong nước. Phí này còn gọi là phí duy trì thẻ hằng năm.

Kết luận

Phí thường niên BIDV là gì? Những thông tin gì bạn cần nắm rõ về loại phí này? Tất cả đã được 3Gang chúng tôi phân tích kỹ càng và giới thiệu thông qua bài viết phía trên. 3Gang hy vọng đây sẽ là những thông tin bổ ích mà bạn đang tìm kiếm. Nếu có bấy kỳ thắc mắc gì xin hãy đặt câu hỏi ở trang chủ của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *